Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phải tội


t. ph. Cg. Phải Vạ. 1. Mắc tội vạ: Kẻ cắp phải tội. 2. Việc gì, tội gì: Có xe phải tội mà đi bộ. 3. Sẽ gặp điều tai hại vì đã làm điều xấu, theo mê tín: Hành hạ con chồng rồi sẽ phải tội.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.